Thứ Tư, 27 tháng 4, 2016

MÁY CÔ QUAY CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG - ỐNG SINH HÀN DẠNG NGHIÊNG Model: Strike 102 (Code: SQFU009608)

MÁY CÔ QUAY CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG - ỐNG SINH HÀN DẠNG NGHIÊNG
Model: Strike 102 (Code: SQFU009608)
Hãng sản xuất: STEROGLASS - Italia
 Kết quả hình ảnh cho Strike 102   STEROGLASS
- Bình bay hơi dung tích 1000 ml
- Hệ thống ngưng tụ kiểu nghiêng
- Hệ thống nâng hoạt động bằng tay cho phép người sử dụng nâng nhanh toàn bộ hệ thống quay và tấm chắn bảo vệ.
- Bể cách thủy điều khiển nhiệt độ bằng vi sử lý, với khoảng nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ môi trường đến 1000C, độ chính xác ± 0.20C và hiển thị là 10C (khách hàng có thể yêu cầu bể cách dầu với nhiệt độ tối đa đạt được là 1600C).
- Bộ điều khiển vi sử lý, cài đặt và hiển thị  tốc độ quay của bình bay hơi từ 0 đến 200 vòng/phút và có thể cài đặt với độ chính xác 1 vòng/phút.
- Hệ thống đồng hồ – lịch thời gian thật.
- Hiển thị nhắc nhỡ báo động và an toàn: vượt quá nhiệt độ, hạn chế vòng quay, hỏng đầu dò nhiệt độ, . . .
- Thông số hoạt động được lập trình thông qua bàn phím trên bảng điều khiển và hiển thị thông số trên màn hình LCD (2 dòng x 20 ký tự).
- Tự động nhớ thời gian hoạt động thật.Bộ nhớ 5 chương trình  thực hiện sau cuối
- Bể cách thủy có kích thước lớn, đường kính 240mm, chiều cao 150mm, cho phép có thể sử dụng bình bay hơi có thể tích từ 50 ~ 3000 ml.
- Kích thước ngoài: dài 555 x rộng 385 x cao 685 mm.
- Nguồn điện: 220V- 50Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy cô quay model STRIKE 102
- 01 Bình bay hơi (hình bầu dục) dung tích 1000ml, cổ hình con 29/32, tự động khóa.
- 01 Bình ngưng tụ (bình cầu đáy tròn) dung tích 1000 ml, có kẹp,
- 01 Ong sinh hàn để ngưng tụ hơi.
- 01 ống để cho dung dịch vào bình bay hơi
- Hướng dẫn sử dụng.

MÁY CÔ QUAY CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG - ỐNG SINH HÀN DẠNG ĐỨNG Model: Strike 102 (Code: SQFU009609)

MÁY CÔ QUAY CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG - ỐNG SINH HÀN DẠNG ĐỨNG 
Model: Strike 102 (Code: SQFU009609)
Hãng sản xuất: STEROGLASS
 Kết quả hình ảnh cho Strike 102   STEROGLASS
- Bình bay hơi dung tích 1000 ml
- Hệ thống ngưng tụ kiểu đứng
- Hệ thống nâng hoạt động bằng tay cho phép người sử dụng nâng nhanh toàn bộ hệ thống quay và tấm chắn bảo vệ.
- Bể cách thủy điều khiển nhiệt độ bằng vi sử lý, với khoảng nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ môi trường đến 1000C, độ chính xác ± 0.20C và hiển thị là 10C (khách hàng có thể yêu cầu bể cách dầu với nhiệt độ tối đa đạt được là 1600C).
- Bộ điều khiển vi sử lý, cài đặt và hiển thị  tốc độ quay của bình bay hơi từ 0 đến 200 vòng/phút và có thể cài đặt với độ chính xác 1 vòng/phút.
- Hệ thống đồng hồ – lịch thời gian thật.
- Hiển thị nhắc nhỡ báo động và an toàn: vượt quá nhiệt độ, hạn chế vòng quay, hỏng đầu dò nhiệt độ, . . .
- Thông số hoạt động được lập trình thông qua bàn phím trên bảng điều khiển và hiển thị thông số trên màn hình LCD (2 dòng x 20 ký tự).
- Tự động nhớ thời gian hoạt động thật.Bộ nhớ 5 chương trình  thực hiện sau cuối
- Bể cách thủy có kích thước lớn, đường kính 240mm, chiều cao 150mm, cho phép có thể sử dụng bình bay hơi có thể tích từ 50 ~ 3000 ml.
- Kích thước ngoài: dài 555 x rộng 385 x cao 685 mm.
- Nguồn điện: 220V- 50Hz.

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER Model: FP-8500

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER
Model: FP-8500
Hãng sản xuất: JASCO - Nhật

Thông số kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho FP-8500   JASCO
Đáp ứng nhu cầu phân tích nghiêm ngặt, Chuyên cho nghiên cứu phân Tích Nguyên Vật liệu (NIR)
Được thiết kế với công nghệ mới nhất, Jasco FP-8000 Series spectrofluorometers có  độ nhạy cao nhất, và nhanh nhất,
khả năng quét quang phổ và chức năng phân tích theo định hướng tuyệt vời ,Phần mềm quản lý ™  Spectra II cung cấp một nền tảng linh hoạt cho các ứng dụng
Chức năng đo quang phổ 3-D nhanh chóng và bao gồm các tính năng mở rộng cho các phép đo tuổi thọ> 1 ms
Độ nhạy cao nhất ( 5000:1, RMS)
Tốc độ quét nhanh nhất (60.000 nm / phút)
Auto-Gain, tự động điều chỉnh tăng do cường độ huỳnh quang. Auto-SCS (Hệ thống kiểm soát độ nhạy tự động ) Tự động cắt lọc nhiễu xạ
Nguồn sáng: đèn Xe ,150W
Photometric ratio system: sữ dụng ánh sáng đơn sắc
Grating: 1800 grooves/mm -Monochromator of Excitation and Emission for FP-8500
 - Khoảng đo bước sóng: 200 - 750 nm
Band width : 1, 2.5, 5, 10, 20, L5, L10 nm
Tốc độ quét : 20, 50, 100, 200, 500, 1000,
2000, 5000, 10,000, 20,000, 60,000 nm/min
Độ phân giải bước sóng : 1.0 nm (at 546.1 nm)
Độ chính xác bước sóng  : ±1.0 nm
Tính năng cài đặt chọn lọc đô nhạy cho phương pháp đo (Sensitivity selection) : Cao, trung bình, Thấp, Rất thấp, cài đặt thủ công, Tự động -SCS
Auto-Gain: Standard
IQ Accessory Identification: Standard
Phần mềm: JASCO Spectra Manager ver. 2.0 / JASCO Spectra Manager CFR (Microsoft Windows®7 Professional)
Chương trình đo CFR: Spectra measurement, Quantitative measurement, Fixed wavelength measurement, Time course measurement, 3D Spectra measurement, Abs measurement, Phosphorescence measuremen
Kích thước: 570(W) × 545(D) × 270(H) mm
Trọng lượng: 39kg

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER Model FP-6200

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER
Model FP-6200
Hãng sản xuất: JASCO - Nhật
Kết quả hình ảnh cho FP-6200  JASCO

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER Model: FP-8600

MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG FLUORESCENCE SPECTROMETER
Model: FP-8600
Hãng sản xuất: JASCO  Nhật

Thông số kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho FP-8600  JASCO
Đáp ứng nhu cầu phân tích nghiêm ngặt, Chuyên cho nghiên cứu phân Tích Nguyên Vật liệu (NIR)
Được thiết kế với công nghệ mới nhất, Jasco FP-8000 Series spectrofluorometers có  độ nhạy cao nhất, và nhanh nhất,
khả năng quét quang phổ và chức năng phân tích theo định hướng tuyệt vời ,Phần mềm quản lý ™  Spectra II cung cấp một nền tảng linh hoạt cho các ứng dụng
Chức năng đo quang phổ 3-D nhanh chóng và bao gồm các tính năng mở rộng cho các phép đo tuổi thọ> 1 ms
Độ nhạy cao nhất (2500, RMS)
Tốc độ quét nhanh nhất (60.000 nm / phút)
Wide dynamic range (> 6.5 orders of magnitude),
Auto-Gain, tự động điều chỉnh tăng do cường độ huỳnh quang. Auto-SCS (Hệ thống kiểm soát độ nhạy tự động ) Tự động cắt lọc nhiễu xạ
Nguồn sáng: đèn Xe ,150W
Photometric ratio system: sữ dụng ánh sáng đơn sắc
Khoảng bước sóng kích thích(Ex): 200 - 850 nm
Khoảng bước sóng phát xạ (Em): 200 - 1010 nm
Band width (Ex): 1, 2.5, 5, 10, 20, L5, L10 nm
Band width (Em): 2.5, 10, 20, 40, L10, L20 nm
Tốc độ quét (Ex): 20, 50, 100, 200, 500, 1000,
2000, 5000, 10,000, 20,000, 60,000 nm/min
Tốc độ quét (Em): 20, 50, 100, 200, 500, 1000,
2000, 5000, 10,000, 20,000, 60,000, 120,000 nm/min
Độ phân giải (Ex): 1.0 nm (at 546.1 nm)
Độ phân giải (Em): 2.0 nm (at 546.1 nm
Độ chính xác (Ex): ±1.0 nm
Độ chính xác (Em):±2.0 nm
Sensitivity selection: High, Medium, Low, Very Low,
 Manual, Auto-SCS
Auto-Gain: Standard
IQ Accessory Identification: Standard
Phần mềm: JASCO Spectra Manager ver. 2.0 / JASCO Spectra Manager CFR (Microsoft Windows®7 Professional)
Chương trình đo CFR: Spectra measurement, Quantitative measurement, Fixed wavelength measurement, Time course measurement, 3D Spectra measurement, Abs measurement, Phosphorescence measuremen
Kích thước: 570(W) × 545(D) × 270(H) mm
Trọng lượng: 39kg
Cung cấp bao gồm:
 -Máy chính với phần mềm quản lí
 - Spectra manager sofware CD
 - AC power
 - UBS calbe
 - Fluorescence cell ,10 mm path
 - Tài liệu hướng dẫn sữ dụng
 - Hệ Thống máy tính điều khiển
Sử dụng Windows7 bản quyền, với cấu hình mạnh
đảm bảo hệ thống phần mềm luôn hoạt động ở chế độ tốt nhất.
Chip: Intel Core i3 - 3240
Ổ cứng : 1000 GB, Số vòng quay 7200
Ram : 4 GB
Màn Hình LCD 19".

TỦ GIỮ MẪU BOD Model ET626-5

TỦ GIỮ MẪU BOD
Model ET626-5
Hãng sản xuất: AQUALYTIC – Đức
 Kết quả hình ảnh cho ET618-4  AQUALYTIC
- Thể tích: 195 lít. Để được 5 bộ BOD 6 chai
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: + 20 đến + 400C với bước tăng 0.10C
- Nhiệt độ hoạt động tốt nhất từ +100C đến +320C
- Nhiệt độ giữ mẫu BOD 200C / ±0.50C
- Ứng với các khoảng nhiệt độ là các công dụng:
          + 200C dùng đo BOD
          + 40C dùng lưu mẫu nước và nước thải
          + 250C dùng cho enzyme
          + 370C dùng cho đếm khuẩn lạc
- Màn hình hiển thị  LED với độ phân giải 0.10C. Có quạt đối lưu không khí bên trong tủ 320 m3/h nhằm tăng độ đồng đều nhiệt độ bên trong tủ
- Bên trong tủ có ổ cắm, công tắc và cầu chì
- Kết cấu bằng thép không gỉ phủ nhựa epoxy chống ăn mòn hóa học, cơ học
- Kích thước trong: Cao 1045 x rộng 515 x sâu 415 mm
- Kích thước ngoài: Cao 1216 x rộng 600 x sâu 600 mm
- Khối lượng: 49 kg. Điện: 230V/50Hz.
Cung cấp bao gồm:
+ Tủ giữ mẫu BOD model ET 626-5
+ Khay đỡ và hướng dẫn sử dụng

TỦ GIỮ MẪU BOD Model ET618-4

TỦ GIỮ MẪU BOD
Model ET618-4
Hãng sản xuất: AQUALYTIC – Đức
 Kết quả hình ảnh cho ET618-4  AQUALYTIC
- Thể tích: 135 lít.
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: + 20 đến + 400C với bước tăng 0.10C
- Nhiệt độ hoạt động tốt nhất từ +100C đến +320C
- Nhiệt độ giữ mẫu BOD 200C / ±0.50C
- Ứng với các khoảng nhiệt độ là các công dụng:
          + 200C dùng đo BOD
          + 40C dùng lưu mẫu nước và nước thải
          + 250C dùng cho enzyme
          + 370C dùng cho đếm khuẩn lạc
- Màn hình hiển thị  LED với độ phân giải 0.10C. Có quạt đối lưu không khí bên trong tủ 320 m3/h nhằm tăng độ đồng đều nhiệt độ bên trong tủ
- Bên trong tủ có ổ cắm, công tắc và cầu chì
- Kết cấu bằng thép không gỉ phủ nhựa epoxy chống ăn mòn hóa học, cơ học
- Kích thước trong: sâu 430 x rộng 515 x cao 700 mm
- Kích thước ngoài: sâu 600 x rộng 600 x cao 850 mm
- Khối lượng: 39 kg
- Điện: 230V/50Hz.
Cung cấp bao gồm:
+ Tủ giữ mẫu BOD model ET 618-4
+ Khay đỡ và hướng dẫn sử dụng

TỦ GIỮ MẪU BOD Model AL654

TỦ GIỮ MẪU BOD
Model AL654
Hãng sản xuất: AQUALYTIC – Đức
 Kết quả hình ảnh cho AL654  AQUALYTIC
- Thể tích sử dụng: khoảng 135 lít.
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: + 20 đến + 400C với bước tăng 0.10C
- Nhiệt độ hoạt động tốt nhất từ +100C đến +320C
- Nhiệt độ giữ mẫu BOD 200C / ±0.50C
- Có quạt đối lưu không khí bên trong tủ 320 m3/h nhằm tăng độ đồng đều nhiệt độ bên trong tủ.
- Ngoài ứng dụng trữ mẫu BOD, ứng với các khoảng nhiệt độ là các công dụng:
  + 40C dùng lưu mẫu nước và nước thải
  + 250C dùng cho enzyme
  + 370C dùng cho đếm khuẩn lạc
- Màn hình hiển thị LED với độ phân giải 0.10C.
- Tủ được htiết kế cách điện với bộ điều khiển nhiệt trung tâm
- Bên trong tủ có ổ cắm cấp nguồn cho đế khuấy từ bộ B.O.D, bộ điều khiển nhiệt độ, công tắc và cầu chì.
- Kết cấu bằng thép không gỉ phủ nhựa epoxy chống ăn mòn hóa học, cơ học.
- Kích thước trong: sâu 430 x rộng 515 x cao 700 mm
- Kích thước ngoài: sâu 600 x rộng 600 x cao 850 mm
- Khối lượng: 39 kg
- Điện: 230V/50Hz.
Cung cấp bao gồm:
+ Tủ giữ mẫu BOD model AL654
+ Khay đỡ và hướng dẫn sử dụng

THIẾT BỊ ĐO BOD TỰ ĐỘNG LOẠI 12 CHAI ĐO Model AL612

THIẾT BỊ ĐO BOD TỰ ĐỘNG LOẠI 12 CHAI ĐO
Model AL612
Hãng sản xuất: AQUALYTIC – Đức
 Kết quả hình ảnh cho AL612  AQUALYTIC
- Màn hình hiển thị trực tiếp các giá trị BOD theo mg/l
- Thao tác dễ dàng, đo chính xác
- Chu kỳ đo có thể lựa chọn theo người sử dụng
- Nhớ kết quả đến 28 ngày (BOD5, BOD7, OECD … )
- Dải đo từ 0 ¸ 40 mg/l đến 0 ¸ 4000 mg/l BOD
- Chức năng Auto-start theo sau sự cân bằng nhiệt độ trong các mẫu
- Không dùng thủy ngân
- Nguyên tắc: Cảm biến áp suất điện tử, không dùng thủy ngân. 
- Các dải đo (mg/l O2):
+ Dải đo: 0 ¸ 40 mg/l; Thể tích mẫu: 428 ml; Hệ số: 1
+ Dải đo: 0 ¸ 80 mg/l; Thể tích mẫu: 360 ml; Hệ số: 2
+ Dải đo: 0 ¸ 200 mg/l; Thể tích mẫu: 244 ml; Hệ số: 5
+ Dải đo: 0 ¸ 400 mg/l; Thể tích mẫu: 157 ml; Hệ số: 10
+ Dải đo: 0 ¸ 800 mg/l; Thể tích mẫu: 94 ml; Hệ số: 20
+ Dải đo: 0 ¸ 2000 mg/l; Thể tích mẫu: 56 ml; Hệ số: 40
+ Dải đo: 0 ¸ 4000 mg/l; Thể tích mẫu: 21,7 ml; Hệ số: 100
- Các ứng dụng: Đo BOD5, BOD7, OECD 301 F …
- Màn hình hiển thị kết quả: BOD (mg/l) - 4 chữ số
- Màn hình hiển thị các thông số đo: BOD, thể tích, chu kỳ, thời gian đo.
- Chu kỳ đo: Có thể lựa chọn từ 1 đến 28 ngày
- Nhớ 28 kết quả tự động, phụ thuộc vào chu kỳ đo
- Khoảng thời gian lưu kết quả: Lưu kết quả mỗi giờ của mỗi ngày, phụ thuộc vào chu kỳ đo
- Chức năng Auto-start: Sau khi cân bằng nhiệt độ trong các mẫu.
- Kết quả hiện thời: Có thể gọi bất kỳ lúc nào.
- Tuổi thọ pin: Khoảng 1 năm nếu đo BOD5 liên tục.
- Đồng hồ: Hiển thị thời gian thực tế
- Tiêu chuẩn an toàn: IP 54, vỏ máy: Vật liệu ABS, theo tiêu chuẩn CE
- Pin: Alkaline manganese “C”
Thông số kỹ thuật của hệ thống khuấy từ:
- Tốc độ: kiểm soát vi xử lý tối đa 350 vòng / phút
- Hệ thống khuấy từ tự định tâm: Chu kỳ định tâm tự động định tâm thanh cá từ mỗi 40 giây/ lần.
- Nguồn điện: 230 V/50-60Hz
Cung cấp bao gồm:
+ Bộ khuấy từ loại 12 chỗ
+ 12 sensor, 12 cá từ, 12 chụp cao su thu khí
+ 12 chai thủy tinh nâu đựng mẫu
+ 1 chai đong mẫu thể tích 428 ml
+ 1 chai đong mẫu thể tích 157 ml
+ 1 chai Potassium Hydroxide (KOH) 50 ml
+ 1 chai nitrification inhibitor 50 ml
+ 1 dây cáp nới với máy vi tính
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng